NỘI DUNG CHI TIẾT:
GIÁO TRÌNH CLOSE-UP B1
ADDITIONAL |
READING & WRITING |
SPEAKING & LISTENING |
Family Ties |
*Reading: True/Fall, reading the exam question first. *Writing: Email, using abbreviations, including all the information, inviting, asking for a reply, writing about special events. |
*Speaking:Talking about family, describing photos, describing in detail. *Listening:Multiple-choice questions (pictures), indentifying differences. |
*Grammar: Present simple, present continuous, stative verb |
||
Quan hệ gia đình |
*Đọc: Đúng/Sai, đọc câu hỏi đề bài trước. *Viết: Email, sử dụng viết tắt, bao gồm tất cả thông tin, mời gọi, yêu cầu phản hồi, viết về sự kiện đặc biệt. |
*Nói: Nói về gia đình, miêu tả tấm hình, miêu tả chi tiết *Nghe: Câu hỏi trắc nghiệm (hình ảnh), xác định sự khác biệt |
*Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn, Thì hiện tại tiếp diễn, Động từ chỉ trạng thái. |
||
Food, Food, Food! |
*Reading: Choosing the correct option, multiple-choice questions. *Writing: Review, ordering adjectives, making your writing interesting, recommending, adjectives for food & restaurants |
*Speaking: Talking about food and restaurants, describing photos, using diferent adjectives, using adjectives. *Listening: Multiple-choice questions, listening for number |
*Grammar: Past simple, past continuous |
||
Thức ăn |
*Đọc: Chọn đáp án đúng, câu hỏi trắc nghiệm *Viết: Bài đánh giá, trật tự tính từ, làm bài viết thú vị hơn, giới thiệu, tính từ dùng cho thức ăn và nhà hàng. |
*Nói: Nói về thức ăn và nhà hàng, miêu tả tấm hình, sử dụng các tính từ khác nhau, sử dụng tính từ. *Nghe: Câu hỏi trắc nghiệm, nghe con số |
*Ngữ pháp: Thì quá khứ, Thì quá khứ tiếp diễn |
||
The Wonders of Nature |
*Reading: Multiple-choice questions, understanding text types. *Writing: Informal email, planning your work, friendly openings & endings, useful phrases. |
*Speaking: Talking about the environment, listening to instructions, opening discussions. *Listening: Gap-fill, thinking about the answers. |
*Grammar: Present perfect simple, present perfect continuous. |
||
Kỳ quan thiên nhiên |
*Đọc: Câu hỏi trắc nghiệm hiểu được loại văn bản *Viết: Email gần gũi, lên kế hoạch công việc của bạn, mở đầu và phần kết thân thiện, cụm từ hữu ích. |
*Nói: Nói về môi trường, lắng nghe hướng dẫn, mở ra cuộc thảo luận. *Nghe: Điền vào chỗ trống, suy nghĩ về đáp án trước |
*Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành, Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
||
Special Relationships |
*Reading: True/Fall, worrying about new words. *Writing: Story (1), thinking of ideas, organising a story/ideas, describing people. |
*Speaking: Relationships, problem solving, considering advantages and disadvantages, giving advice. *Listening: True/Fall, listening for similar words. |
*Grammar: Relative clause: defining and non-defining |
||
Mối quan hệ đặc biệt |
*Đọc: Đúng/Sai, cách làm bài khi gặp từ mới. *Viết: Câu chuyện (1), nghĩ ý tưởng, sắp xếp câu chuyện/ý tưởng, miêu tả con người. |
*Nói: Các mối quan hệ, giải quyết vấn đề, cân nhắc ưu điểm và nhược điểm, đưa ra lời khuyên. *Nghe: Đúng/Sai, nghe các từ tương tự. |
*Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ: xác định và không xác định. |
||
A place to Call Home |
*Reading: Short texts, Multiple-choice questions, eliminating answers. *Writing: Informal letter, replying to a letter, using informal language, accepting/ rejecting invitations, responding to news, making suggestions |
*Speaking: Talking about homes, general conversations, expanding on the topic, talk about a topic. *Listening: Multiple-choice questions, understanding technical or specific words. |
*Grammar: Will, be going to |
||
Nơi gọi là nhà |
*Đọc: Văn bản ngắn, câu hỏi trắc nghiệm, loại trừ đáp án. *Viết: Email gần gũi, viết trả lời một lá thư, sử dụng ngôn ngữ gần gũi, chấp nhận/từ chối lời mời, phản hồi về một tin tức, đưa ra sự gợi ý. |
*Nói: Nói về nhà, các đoạn hội thoại thông thường, mở rộng chủ đề, nói về chủ đề. *Nghe: Câu hỏi trắc nghiệm, hiểu về các từ chuyên môn hoặc cụ thể |
*Ngữ pháp: Will, be going to |
||
Ready, Steady, Go! |
*Reading: Matching, matching descriptions *Writing: Sentence transformation (1), clauses of purpose, transforming sentences. |
*Speaking:Talking about sport, decision making, giving opinions, agreeing and disagreeing asking if someone agrees, giving your opinions. *Listening: Multiple-choice questions (pictures), indentifying emotions). |
*Grammar:Conditionals: zero and first |
||
Chuẩn bị, Sẵn sàng, Chạy! |
*Đọc:Nối, nối miêu tả *Viết: Biến đổi câu (1), mệnh đề chỉ mục đích, câu biến đổi |
*Nói:Nói về thể thao, đưa ra quyết định, đưa ra quan điểm, đồng ý và không đồng ý, hỏi một người có đồng ý không, đưa ra quan điểm của mình *Nghe: Câu hỏi trắc nghiệm (hình ảnh), xác định cảm xúc |
*Ngữ pháp: Câu điều kiện If: loại 0 và loại 1 |
||
Extreme Situations |
*Reading: Multiple-choice questions, reading for general understanding *Writing: Story (2), using narrative tenses, creating suspense, reviewing your writing |
*Speaking: Describing photos, talking about extreme situations, paraphrasing. *Listening: Gap-fill, checking spelling |
*Grammar: Past perfect simple, past perfect continuous |
||
Những tình huống khắc nghiệt |
*Đọc: Câu hỏi trắc nghiệm, đọc để nắm được cái chung *Viết: Câu chuyện (2), sử dụng thì tường thuật, tạo kịch tích, xem lại bài viết của bạn. |
*Nói: Miêu tả tấm hình, nói về tình huống khắc nghiệt, cách diễn giải lại câu. *Nghe: Điền vào chỗ trống, kiểm tra chính tả |
*Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành, Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
||
Time to Spare |
*Reading: Multiple-choice questions, reading around the gap. *Writing: Postcard, linking words & phrases, writing the correct amount, writing a postcard. |
*Speaking: Talking about free time activities, decision making, talking about all the options, talking about possibility. *Listening: Multiple-choice questions (pictures), predicting from pictures |
*Grammar: Modals, semi-modals |
||
Thời gian rãnh rỗi |
*Đọc: Câu hỏi trắc nghiệm, đọc xung quanh chỗ trống *Viết: Bưu thiếp, từ liên kết và cụm từ, viết đúng số lượng từ, viết bưu thiếp |
*Nói: Nói về hoạt động rảnh rỗi, đưa ra quyết định, nói về mọi lựa chọn, nói về sự khả năng *Nghe: Câu hỏi trắc nghiệm (hình ảnh), dự đoán thông qua hình ảnh |
*Ngữ pháp: Động từ khiếm khuyết và động từ bán khiếm khuyết (1) |
||
High – Tech World |
*Reading: True/Fall, finding the answers *Writing: Sentence transformation (2), using & collocations, checking the meaning. |
*Speaking: Talking about technology, decision making, making a decision, deciding. *Listening: Multiple-choice questions (pictures), listening again. |
*Grammar: Passive voice: tenses, by and with |
||
Thế giới công nghệ cao |
*Đọc: Đúng/Sai, tìm câu trả lời *Viết: Biến đổi câu (2), sử dụng các cụm từ đi kèm, kiểm tra nghĩa |
*Nói: Nói về công nghệ, quá trình đưa ra quyết định, đưa ra quyết định, có tác dụng quyết định *Nghe: Câu hỏi trắc nghiệm (hình ảnh), nghe lại lần hai. |
*Ngữ pháp: Câu bị động: các thì, by và with |
||
That’s Entertainment |
*Reading: Short texts, Multiple-choice questions, checking similar words. *Writing: Letter or story, ordering ideas, choosing the right question, free-time activities. |
*Speaking: Talking about entertainment, describing photos, talking about a photo, cescribing people, places and things. *Listening: Gap-fill, completing information/ |
*Grammar: Reported speech: statement |
||
Sự giải trí |
*Đọc: Văn bản ngắn, câu hỏi trắc nghiệm, kiểm tra các từ tương tự. *Viết: Lá thư hoặc câu chuyện, sắp xếp ý tưởng, chọn câu hỏi đúng, hoạt động rảnh rỗi. |
*Nói: Nói về sự giải trí, miêu tả tấm hình, nói về một tấm hình, miêu tả con người, địa điểm và đồ vật. *Nghe: Điền vào chỗ trống, hoàn thành thông tin. |
*Ngữ pháp: Câu tường thuật: câu khẳng định. |
||
Lesson to Learn |
*Reading: Matching descriptions, finding synonyms. *Writing: Report, remembering common errors, checking for common errors, introducing & closing reports, school facilities and equipment, after-school activities. |
*Speaking: Talking about school and education, decision making, changing opinions, changing your mind. *Listening: True/Fall, thinking about the speakers. |
*Grammar: Causative |
||
Các khóa học ở trường |
*Đọc: Nối các miêu tả, tìm từ đồng nghĩa *Viết: Báo cáo, lưu ý và kiểm tra các lỗi thường gặp, mở đầu và phần kết của bài báo cáo, cơ sở vật chất và thiết bị trường học, hoạt động sau giờ học. |
*Nói: Nói về trường học và sự giáo dục, đưa ra quyết định, thay đổi quan điểm, thay đổi ý định. *Nghe: Đúng/Sai, nghĩ về người phát ngôn |
*Ngữ pháp: Câu cầu khiến |
||
The Body Beautiful |
*Reading: Multiple-choice questions, choosing the best option *Writing: Dramatic stories, making stories more s interesting, leaving enough time, relationships. |
*Speaking: Talking about your body, general conversations, interactiong with your partner, talking about health and fitness. *Listening: Multiple-choice questions (pictures), keeping calm. |
*Grammar: Adjective, adverb, so and such |
||
Cơ thể con người |
*Đọc: Câu hỏi trắc nghiệm, chọn đáp án đúng nhất *Viết: Câu chuyện kịch tích, làm câu chuyện trở nên thú vị hơn, canh đủ thời gian làm bài, các món quan hệ. |
*Nói: Nói về cơ thể, cuộc đối thoại thông thường, tương tác với bạn cặp, nói về sức khỏe và sự khỏe khoắn. *Nghe: Câu hỏi trắc nghiệm (hình ảnh), bình tĩnh khi làm bài. |
*Ngữ pháp: Tính từ, Trạng từ, so và such |
VIDEO – 01 | CLOSE – UP B1
Recent Comments